Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 投桃报李

Pinyin: tóu táo bào lǐ

Meanings: Lấy ơn báo oán, đáp lại lòng tốt bằng điều tương tự., To repay kindness with kindness, return favor similarly., 意思是他送给我桃儿,我以李子回赠他。比喻友好往来或互相赠送东西。[出处]《诗经·大雅·抑》“投我以桃,报之以李。”[例]既戒以修德之事,而又言为德而人法之,犹~之必然也。——宋·朱熹《诗集传》卷十八。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 扌, 殳, 兆, 木, 𠬝, 子

Chinese meaning: 意思是他送给我桃儿,我以李子回赠他。比喻友好往来或互相赠送东西。[出处]《诗经·大雅·抑》“投我以桃,报之以李。”[例]既戒以修德之事,而又言为德而人法之,犹~之必然也。——宋·朱熹《诗集传》卷十八。

Grammar: Thành ngữ thông dụng, biểu đạt đạo lý cuộc sống.

Example: 我们应该学会投桃报李。

Example pinyin: wǒ men yīng gāi xué huì tóu táo bào lǐ 。

Tiếng Việt: Chúng ta nên học cách đáp lại lòng tốt của người khác.

投桃报李
tóu táo bào lǐ
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lấy ơn báo oán, đáp lại lòng tốt bằng điều tương tự.

To repay kindness with kindness, return favor similarly.

意思是他送给我桃儿,我以李子回赠他。比喻友好往来或互相赠送东西。[出处]《诗经·大雅·抑》“投我以桃,报之以李。”[例]既戒以修德之事,而又言为德而人法之,犹~之必然也。——宋·朱熹《诗集传》卷十八。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

投桃报李 (tóu táo bào lǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung