Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 投其所好
Pinyin: tóu qí suǒ hào
Meanings: To cater to someone's preferences (often implies intentional flattery)., Đáp ứng sở thích của người khác (thường ám chỉ hành vi cố ý xu nịnh), 投迎合;其代词,他,他的;好爱好。迎合别人的喜好。[出处]《庄子·庚桑楚》“是故非以其所好笼之而可得者,无有也。”[例]今王志在报吴,必先~,然后得制其命。——明·冯梦龙《东周列国志》第八十回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 扌, 殳, 一, 八, 戶, 斤, 女, 子
Chinese meaning: 投迎合;其代词,他,他的;好爱好。迎合别人的喜好。[出处]《庄子·庚桑楚》“是故非以其所好笼之而可得者,无有也。”[例]今王志在报吴,必先~,然后得制其命。——明·冯梦龙《东周列国志》第八十回。
Grammar: Thành ngữ, thường được dùng trong tình huống xã giao hoặc miêu tả sự khéo léo trong đối nhân xử thế.
Example: 为了讨好领导,他总是投其所好。
Example pinyin: wèi le tǎo hǎo lǐng dǎo , tā zǒng shì tóu qí suǒ hào 。
Tiếng Việt: Để lấy lòng cấp trên, anh ấy luôn đáp ứng sở thích của họ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đáp ứng sở thích của người khác (thường ám chỉ hành vi cố ý xu nịnh)
Nghĩa phụ
English
To cater to someone's preferences (often implies intentional flattery).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
投迎合;其代词,他,他的;好爱好。迎合别人的喜好。[出处]《庄子·庚桑楚》“是故非以其所好笼之而可得者,无有也。”[例]今王志在报吴,必先~,然后得制其命。——明·冯梦龙《东周列国志》第八十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế