Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 抄书

Pinyin: chāo shū

Meanings: Chép sách, sao chép nội dung từ sách., To copy the content from books., ①将书照原文重新写出。[例]在学校作文等事中从书中抄袭句子或段落。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 11

Radicals: 少, 扌, 书

Chinese meaning: ①将书照原文重新写出。[例]在学校作文等事中从书中抄袭句子或段落。

Grammar: Động từ hai âm tiết, trực tiếp đi kèm danh từ chỉ đối tượng được chép.

Example: 他每天晚上都会抄书学习。

Example pinyin: tā měi tiān wǎn shàng dōu huì chāo shū xué xí 。

Tiếng Việt: Mỗi tối anh ấy đều chép sách để học tập.

抄书
chāo shū
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chép sách, sao chép nội dung từ sách.

To copy the content from books.

将书照原文重新写出。在学校作文等事中从书中抄袭句子或段落

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...