Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 承天之佑

Pinyin: chéng tiān zhī yòu

Meanings: Thanks to heavenly protection, one receives blessings and safeguarding., Nhờ trời phù hộ mà gặp may mắn, được che chở., 承受;佑保佑。蒙受老天的保佑。[出处]《周易·大有》“自天佑之,吉无不利。[例]迫窜良将,夷其肢股。屡蹶复兴,~。——章炳麟《民国五豪赞》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 承, 一, 大, 丶, 亻, 右

Chinese meaning: 承受;佑保佑。蒙受老天的保佑。[出处]《周易·大有》“自天佑之,吉无不利。[例]迫窜良将,夷其肢股。屡蹶复兴,~。——章炳麟《民国五豪赞》。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, mang tính tôn giáo hoặc tín ngưỡng, ít phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại.

Example: 他相信自己能成功是因为承天之佑。

Example pinyin: tā xiāng xìn zì jǐ néng chéng gōng shì yīn wèi chéng tiān zhī yòu 。

Tiếng Việt: Anh ấy tin rằng mình có thể thành công là nhờ trời phù hộ.

承天之佑
chéng tiān zhī yòu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhờ trời phù hộ mà gặp may mắn, được che chở.

Thanks to heavenly protection, one receives blessings and safeguarding.

承受;佑保佑。蒙受老天的保佑。[出处]《周易·大有》“自天佑之,吉无不利。[例]迫窜良将,夷其肢股。屡蹶复兴,~。——章炳麟《民国五豪赞》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...