Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 批鳞请剑

Pinyin: pī lín qǐng jiàn

Meanings: Dùng để chỉ hành động can gián vua một cách dũng cảm và thẳng thắn., Refers to the act of courageously and frankly remonstrating with the king., 指敢于直言犯上请斩巨奸。[出处]汉成帝时,槐里令朱云以今朝廷大臣上不能匡主,下亡以益民,皆尸位素餐”,上书请赐尚方斩马剑斩佞臣安昌侯张禹(成帝师)以厉其馀。成帝大怒,曰小臣居下讪上,廷辱师傅,罪死不赦。”事见《汉书·朱云传》。[例]吾平生志在~,以忠鲠南迁。——宋·罗大经《鹤林玉露》卷五。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 46

Radicals: 扌, 比, 粦, 鱼, 讠, 青, 佥, 刂

Chinese meaning: 指敢于直言犯上请斩巨奸。[出处]汉成帝时,槐里令朱云以今朝廷大臣上不能匡主,下亡以益民,皆尸位素餐”,上书请赐尚方斩马剑斩佞臣安昌侯张禹(成帝师)以厉其馀。成帝大怒,曰小臣居下讪上,廷辱师傅,罪死不赦。”事见《汉书·朱云传》。[例]吾平生志在~,以忠鲠南迁。——宋·罗大经《鹤林玉露》卷五。

Grammar: Thường được dùng trong văn cảnh lịch sử, mang ý nghĩa biểu trưng cho lòng trung thành và dũng khí.

Example: 古代忠臣常常需要批鳞请剑。

Example pinyin: gǔ dài zhōng chén cháng cháng xū yào pī lín qǐng jiàn 。

Tiếng Việt: Các quan trung thần thời xưa thường phải can gián vua một cách dũng cảm.

批鳞请剑
pī lín qǐng jiàn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng để chỉ hành động can gián vua một cách dũng cảm và thẳng thắn.

Refers to the act of courageously and frankly remonstrating with the king.

指敢于直言犯上请斩巨奸。[出处]汉成帝时,槐里令朱云以今朝廷大臣上不能匡主,下亡以益民,皆尸位素餐”,上书请赐尚方斩马剑斩佞臣安昌侯张禹(成帝师)以厉其馀。成帝大怒,曰小臣居下讪上,廷辱师傅,罪死不赦。”事见《汉书·朱云传》。[例]吾平生志在~,以忠鲠南迁。——宋·罗大经《鹤林玉露》卷五。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

批鳞请剑 (pī lín qǐng jiàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung