Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 扶老携幼

Pinyin: fú lǎo xié yòu

Meanings: To support the elderly and lead the young; describes taking care of both old and young., Dắt người già, dìu trẻ nhỏ. Mô tả việc chăm sóc và giúp đỡ cả người già lẫn trẻ em., 携拉着,带领。搀着老人,领着小孩。[出处]《战国策·齐策四》“夫至百里,民扶老携幼,迎君道中。”[例]乡里人听见锣响,一个个~,挨挤了看。——清·吴敬梓《儒林外史》第一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 夫, 扌, 匕, 耂, 隽, 力, 幺

Chinese meaning: 携拉着,带领。搀着老人,领着小孩。[出处]《战国策·齐策四》“夫至百里,民扶老携幼,迎君道中。”[例]乡里人听见锣响,一个个~,挨挤了看。——清·吴敬梓《儒林外史》第一回。

Grammar: Thành ngữ gồm 4 chữ, mô tả hành động liên quan đến sự hỗ trợ và chăm sóc.

Example: 节日里,人们扶老携幼去公园游玩。

Example pinyin: jié rì lǐ , rén men fú lǎo xié yòu qù gōng yuán yóu wán 。

Tiếng Việt: Trong dịp lễ, mọi người dắt người già và trẻ nhỏ đi công viên chơi.

扶老携幼
fú lǎo xié yòu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dắt người già, dìu trẻ nhỏ. Mô tả việc chăm sóc và giúp đỡ cả người già lẫn trẻ em.

To support the elderly and lead the young; describes taking care of both old and young.

携拉着,带领。搀着老人,领着小孩。[出处]《战国策·齐策四》“夫至百里,民扶老携幼,迎君道中。”[例]乡里人听见锣响,一个个~,挨挤了看。——清·吴敬梓《儒林外史》第一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

扶老携幼 (fú lǎo xié yòu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung