Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 扶危济困

Pinyin: fú wēi jì kùn

Meanings: Cứu giúp người gặp nguy nan và hỗ trợ người nghèo khó., To assist those in danger and support the poor., 扶帮助;济搭救,拯救。扶助有危难的人,救济困苦的人。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第五十五回“素知将军仗义行仁,扶危济困,不想果然如此义气。”[例]在这篇作品中,突出体现了主人公为人民~的英雄主义气慨。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 夫, 扌, 㔾, 厃, 氵, 齐, 囗, 木

Chinese meaning: 扶帮助;济搭救,拯救。扶助有危难的人,救济困苦的人。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第五十五回“素知将军仗义行仁,扶危济困,不想果然如此义气。”[例]在这篇作品中,突出体现了主人公为人民~的英雄主义气慨。

Grammar: Được sử dụng khi nói về các hành động nhân đạo, thường xuất hiện trong các câu có chủ ngữ là tổ chức hoặc cá nhân có tinh thần giúp đỡ người khác.

Example: 慈善机构的宗旨是扶危济困。

Example pinyin: cí shàn jī gòu de zōng zhǐ shì fú wēi jì kùn 。

Tiếng Việt: Mục đích của tổ chức từ thiện là cứu giúp người gặp nạn và hỗ trợ người nghèo.

扶危济困
fú wēi jì kùn
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cứu giúp người gặp nguy nan và hỗ trợ người nghèo khó.

To assist those in danger and support the poor.

扶帮助;济搭救,拯救。扶助有危难的人,救济困苦的人。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第五十五回“素知将军仗义行仁,扶危济困,不想果然如此义气。”[例]在这篇作品中,突出体现了主人公为人民~的英雄主义气慨。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...