Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 扶危定乱

Pinyin: fú wēi dìng luàn

Meanings: Help in times of danger and stabilize chaotic situations., Giúp đỡ trong lúc nguy nan và ổn định tình hình hỗn loạn., 扶助危难,平定祸乱。[出处]清·褚人获《隋唐演义》第八十三回“能识人,能爱人才,能为国留得那英雄豪杰,为朝廷扶危定乱。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 夫, 扌, 㔾, 厃, 宀, 𤴓, 乚, 舌

Chinese meaning: 扶助危难,平定祸乱。[出处]清·褚人获《隋唐演义》第八十三回“能识人,能爱人才,能为国留得那英雄豪杰,为朝廷扶危定乱。”

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, dùng để ca ngợi những người có tài năng giải quyết khủng hoảng và giữ ổn định.

Example: 国家需要有能力扶危定乱的领导者。

Example pinyin: guó jiā xū yào yǒu néng lì fú wēi dìng luàn de lǐng dǎo zhě 。

Tiếng Việt: Đất nước cần những nhà lãnh đạo có khả năng giúp đỡ trong cơn nguy khốn và ổn định tình hình hỗn loạn.

扶危定乱
fú wēi dìng luàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giúp đỡ trong lúc nguy nan và ổn định tình hình hỗn loạn.

Help in times of danger and stabilize chaotic situations.

扶助危难,平定祸乱。[出处]清·褚人获《隋唐演义》第八十三回“能识人,能爱人才,能为国留得那英雄豪杰,为朝廷扶危定乱。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

扶危定乱 (fú wēi dìng luàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung