Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 扳龙附凤

Pinyin: bān lóng fù fèng

Meanings: Nương tựa vào quyền quý để tiến thân., Rely on powerful people to advance oneself., 指依附龙凤而升空。[出处]南朝·梁·沈约《宋书》“志第十二乐四弹琴鼓瑟,聊以自娱。陵云登台,浮游太清。扳龙附凤,日望身轻。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 反, 扌, 丿, 尤, 付, 阝, 几, 又

Chinese meaning: 指依附龙凤而升空。[出处]南朝·梁·沈约《宋书》“志第十二乐四弹琴鼓瑟,聊以自娱。陵云登台,浮游太清。扳龙附凤,日望身轻。”

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ việc dựa dẫm vào người có thế lực để đạt được mục đích cá nhân.

Example: 他总是想尽办法扳龙附凤,希望能在仕途上有所作为。

Example pinyin: tā zǒng shì xiǎng jìn bàn fǎ bān lóng fù fèng , xī wàng néng zài shì tú shàng yǒu suǒ zuò wéi 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn tìm mọi cách nương tựa vào quyền quý để mong có thể tiến thân trong sự nghiệp chính trị.

扳龙附凤
bān lóng fù fèng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nương tựa vào quyền quý để tiến thân.

Rely on powerful people to advance oneself.

指依附龙凤而升空。[出处]南朝·梁·沈约《宋书》“志第十二乐四弹琴鼓瑟,聊以自娱。陵云登台,浮游太清。扳龙附凤,日望身轻。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...