Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 扬名显亲
Pinyin: yáng míng xiǎn qīn
Meanings: Nổi danh và làm rạng danh gia đình, dòng họ., To achieve fame and bring glory to one's family or lineage., 扬传扬;显显赫;亲父母。指使双亲显耀,名声传扬。[出处]《孝经·开宗明义》“立身行道,扬名于后世,以显父母,孝之终也。”[例]读了这许多年的书,又到东洋留过学,当然要回省做个一官半职,以便将来~。——巴金《雾》六。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 扌, 口, 夕, 业, 日, 朩, 立
Chinese meaning: 扬传扬;显显赫;亲父母。指使双亲显耀,名声传扬。[出处]《孝经·开宗明义》“立身行道,扬名于后世,以显父母,孝之终也。”[例]读了这许多年的书,又到东洋留过学,当然要回省做个一官半职,以便将来~。——巴金《雾》六。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn cảnh gia đình hoặc truyền thống.
Example: 他希望孩子能扬名显亲。
Example pinyin: tā xī wàng hái zi néng yáng míng xiǎn qīn 。
Tiếng Việt: Ông ấy hy vọng con cái có thể nổi danh và làm rạng danh gia đình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nổi danh và làm rạng danh gia đình, dòng họ.
Nghĩa phụ
English
To achieve fame and bring glory to one's family or lineage.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
扬传扬;显显赫;亲父母。指使双亲显耀,名声传扬。[出处]《孝经·开宗明义》“立身行道,扬名于后世,以显父母,孝之终也。”[例]读了这许多年的书,又到东洋留过学,当然要回省做个一官半职,以便将来~。——巴金《雾》六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế