Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 执意不从
Pinyin: zhí yì bù cóng
Meanings: Cố chấp không chịu nghe theo lời khuyên hay mệnh lệnh., Stubbornly refusing to follow advice or orders., 执坚持;意意见;从依从。坚持自己的意见,不肯依从别人的意见。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“你若执意不从,惹他性起,一时翻过脸来,骂一顿,打一顿,你待走上天去。”[例]你们想明天就是交易的日期,劝他等一天,他一定不肯,再四相留,他~。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 丸, 扌, 心, 音, 一, 人
Chinese meaning: 执坚持;意意见;从依从。坚持自己的意见,不肯依从别人的意见。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“你若执意不从,惹他性起,一时翻过脸来,骂一顿,打一顿,你待走上天去。”[例]你们想明天就是交易的日期,劝他等一天,他一定不肯,再四相留,他~。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第五回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái tiêu cực, dùng để miêu tả thái độ chống đối hoặc cứng đầu.
Example: 面对劝说,他执意不从。
Example pinyin: miàn duì quàn shuō , tā zhí yì bù cóng 。
Tiếng Việt: Đối mặt với lời khuyên, anh ấy cố chấp không chịu nghe theo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cố chấp không chịu nghe theo lời khuyên hay mệnh lệnh.
Nghĩa phụ
English
Stubbornly refusing to follow advice or orders.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
执坚持;意意见;从依从。坚持自己的意见,不肯依从别人的意见。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“你若执意不从,惹他性起,一时翻过脸来,骂一顿,打一顿,你待走上天去。”[例]你们想明天就是交易的日期,劝他等一天,他一定不肯,再四相留,他~。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế