Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 打恭作揖
Pinyin: dǎ gōng zuò yī
Meanings: Cúi chào cung kính hoặc tỏ thái độ lễ phép., To bow respectfully or show polite deference., 旧时礼节,弯身抱拳,上下摆动,表示恭敬。[出处]明·李贽《因记往事》“嗟乎!平居无事,只解打恭作揖,终日匡坐,同于泥塑。”[例]宝玉见他这样,还认作是昨日中晌的事,那知晚间的这段公案,还~的。——《红楼梦》第二七回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 34
Radicals: 丁, 扌, 㣺, 共, 乍, 亻, 咠
Chinese meaning: 旧时礼节,弯身抱拳,上下摆动,表示恭敬。[出处]明·李贽《因记往事》“嗟乎!平居无事,只解打恭作揖,终日匡坐,同于泥塑。”[例]宝玉见他这样,还认作是昨日中晌的事,那知晚间的这段公案,还~的。——《红楼梦》第二七回。
Grammar: Thành ngữ cổ, ít dùng trong tiếng Trung hiện đại.
Example: 见到长辈要打恭作揖。
Example pinyin: jiàn dào zhǎng bèi yào dǎ gōng zuò yī 。
Tiếng Việt: Gặp người lớn tuổi phải cúi chào cung kính.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cúi chào cung kính hoặc tỏ thái độ lễ phép.
Nghĩa phụ
English
To bow respectfully or show polite deference.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧时礼节,弯身抱拳,上下摆动,表示恭敬。[出处]明·李贽《因记往事》“嗟乎!平居无事,只解打恭作揖,终日匡坐,同于泥塑。”[例]宝玉见他这样,还认作是昨日中晌的事,那知晚间的这段公案,还~的。——《红楼梦》第二七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế