Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 才高运蹇
Pinyin: cái gāo yùn jiǎn
Meanings: Great talent but unfortunate fate., Tài năng cao nhưng số phận không may mắn., 蹇不顺利。才学很高,但命运不好,无法施展才华‖怀才不遇之意。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第三十一卷“司马貌虽然出言无忌,但此人因才高运蹇,抑郁不平,致有此论。”[例]另期殿试,子玉文星照命,也占鳌头,共取了三十二名。仲清、高品~,皆被落。——清·陈森《品花宝鉴》第五十四回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 才, 亠, 冋, 口, 云, 辶, 足
Chinese meaning: 蹇不顺利。才学很高,但命运不好,无法施展才华‖怀才不遇之意。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第三十一卷“司马貌虽然出言无忌,但此人因才高运蹇,抑郁不平,致有此论。”[例]另期殿试,子玉文星照命,也占鳌头,共取了三十二名。仲清、高品~,皆被落。——清·陈森《品花宝鉴》第五十四回。
Grammar: Thành ngữ diễn tả sự đối lập giữa tài năng và vận mệnh, thường dùng để bày tỏ tiếc nuối.
Example: 虽然他才高运蹇,但他从未放弃努力。
Example pinyin: suī rán tā cái gāo yùn jiǎn , dàn tā cóng wèi fàng qì nǔ lì 。
Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy tài năng cao nhưng số phận không may mắn, anh ấy chưa bao giờ bỏ cuộc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tài năng cao nhưng số phận không may mắn.
Nghĩa phụ
English
Great talent but unfortunate fate.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
蹇不顺利。才学很高,但命运不好,无法施展才华‖怀才不遇之意。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第三十一卷“司马貌虽然出言无忌,但此人因才高运蹇,抑郁不平,致有此论。”[例]另期殿试,子玉文星照命,也占鳌头,共取了三十二名。仲清、高品~,皆被落。——清·陈森《品花宝鉴》第五十四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế