Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 手脚

Pinyin: shǒu jiǎo

Meanings: Tay và chân, Hands and feet, ①指举动、动作。[例]慌了手脚。*②为了某种目的而暗中进行的活动。[例]做了手脚。*③四肢。[例]手脚冰凉。*④指拳脚;武艺。[例]教那厮看洒家手脚。*⑤工序;手续。[例]这是一道手脚,不要以后再来搞运动解决这个事情。——邓小平《精简机构是一场革命》。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: 手, 却, 月

Chinese meaning: ①指举动、动作。[例]慌了手脚。*②为了某种目的而暗中进行的活动。[例]做了手脚。*③四肢。[例]手脚冰凉。*④指拳脚;武艺。[例]教那厮看洒家手脚。*⑤工序;手续。[例]这是一道手脚,不要以后再来搞运动解决这个事情。——邓小平《精简机构是一场革命》。

Grammar: Danh từ ghép, thường dùng để chỉ bộ phận cơ thể liên quan đến hoạt động thể chất.

Example: 孩子冻得手脚冰凉。

Example pinyin: hái zi dòng dé shǒu jiǎo bīng liáng 。

Tiếng Việt: Đứa trẻ lạnh đến mức tay chân đều lạnh ngắt.

手脚 - shǒu jiǎo
手脚
shǒu jiǎo

📷 Cận cảnh hình ảnh người phụ nữ chân trần. Bị cô lập trên màu trắng

手脚
shǒu jiǎo
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tay và chân

Hands and feet

指举动、动作。慌了手脚

为了某种目的而暗中进行的活动。做了手脚

四肢。手脚冰凉

指拳脚;武艺。教那厮看洒家手脚

工序;手续。这是一道手脚,不要以后再来搞运动解决这个事情。——邓小平《精简机构是一场革命》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...