Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 手术

Pinyin: shǒu shù

Meanings: Phẫu thuật, ca mổ, hoạt động y tế liên quan đến việc can thiệp trực tiếp lên cơ thể bệnh nhân., Surgery; medical operation involving direct intervention on a patient’s body., ①医生用医疗器械对病人身体进行的切除、缝合等治疗。[例]要是不立即做手术,这伤员很快就会死亡。——《截肢和输血》。*②手段、技巧。[例]各种漏税的方法和手术。

HSK Level: hsk 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 9

Radicals: 手, 丶, 木

Chinese meaning: ①医生用医疗器械对病人身体进行的切除、缝合等治疗。[例]要是不立即做手术,这伤员很快就会死亡。——《截肢和输血》。*②手段、技巧。[例]各种漏税的方法和手术。

Example: 他需要进行一次紧急手术。

Example pinyin: tā xū yào jìn xíng yí cì jǐn jí shǒu shù 。

Tiếng Việt: Anh ấy cần thực hiện một ca phẫu thuật khẩn cấp.

手术
shǒu shù
HSK 4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phẫu thuật, ca mổ, hoạt động y tế liên quan đến việc can thiệp trực tiếp lên cơ thể bệnh nhân.

Surgery; medical operation involving direct intervention on a patient’s body.

医生用医疗器械对病人身体进行的切除、缝合等治疗。要是不立即做手术,这伤员很快就会死亡。——《截肢和输血》

手段、技巧。各种漏税的方法和手术

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...