Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 战无不克

Pinyin: zhàn wú bù kè

Meanings: Victorious in every battle, nothing cannot be overcome., Mỗi trận đánh đều giành chiến thắng, không gì không thể vượt qua., 攻战没有不取胜的。形容强大无比,可以战胜一切。[出处]清·昭梿《啸亭续录·转庵和尚》“将军之事吴王亦至矣,为之辟地攻城,战无不克,数月之间招徕数郡。”[例]孟庭亲自督阵者二十余次,~。前后计斩清兵及团勇二千余人。——陶成章《浙案纪略·余孟庭传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 占, 戈, 一, 尢, 儿, 古

Chinese meaning: 攻战没有不取胜的。形容强大无比,可以战胜一切。[出处]清·昭梿《啸亭续录·转庵和尚》“将军之事吴王亦至矣,为之辟地攻城,战无不克,数月之间招徕数郡。”[例]孟庭亲自督阵者二十余次,~。前后计斩清兵及团勇二千余人。——陶成章《浙案纪略·余孟庭传》。

Grammar: Thành ngữ ca ngợi sức mạnh hoặc khả năng phi thường.

Example: 这支军队战无不克。

Example pinyin: zhè zhī jūn duì zhàn wú bú kè 。

Tiếng Việt: Đội quân này chiến thắng mọi trận đánh.

战无不克
zhàn wú bù kè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mỗi trận đánh đều giành chiến thắng, không gì không thể vượt qua.

Victorious in every battle, nothing cannot be overcome.

攻战没有不取胜的。形容强大无比,可以战胜一切。[出处]清·昭梿《啸亭续录·转庵和尚》“将军之事吴王亦至矣,为之辟地攻城,战无不克,数月之间招徕数郡。”[例]孟庭亲自督阵者二十余次,~。前后计斩清兵及团勇二千余人。——陶成章《浙案纪略·余孟庭传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

战无不克 (zhàn wú bù kè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung