Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 或
Pinyin: huò
Meanings: Hoặc, có thể, Or, possibly., ①通“惑”。迷惑。[例]夜半,而城上四面鼓噪,敌人必或。——《墨子·备蛾传》。[例]无或乎王之不智也。——《孟子·告子上》。[例]擅创为令,迷或其君。——《管子·回称》。[例]买则失实,卖则失理,其疑或滋益甚。——《盐铁论·错币》。[例]贫贱吾恐其或失也。——《大戴礼记·曾子制言》。[例]别从东道,或失道。——《汉书·霍去病传》。[例]惟恐或后。——清·周容《芋老人传》。[合]或或(迷惑。或,通惑);或乱(昏乱;惑乱);或疑(怀疑,疑惑;有人怀疑)。
HSK Level: 2
Part of speech: liên từ
Stroke count: 8
Radicals: 一, 口, 戈
Chinese meaning: ①通“惑”。迷惑。[例]夜半,而城上四面鼓噪,敌人必或。——《墨子·备蛾传》。[例]无或乎王之不智也。——《孟子·告子上》。[例]擅创为令,迷或其君。——《管子·回称》。[例]买则失实,卖则失理,其疑或滋益甚。——《盐铁论·错币》。[例]贫贱吾恐其或失也。——《大戴礼记·曾子制言》。[例]别从东道,或失道。——《汉书·霍去病传》。[例]惟恐或后。——清·周容《芋老人传》。[合]或或(迷惑。或,通惑);或乱(昏乱;惑乱);或疑(怀疑,疑惑;有人怀疑)。
Hán Việt reading: hoặc
Grammar: Dùng để đưa ra lựa chọn giữa hai đối tượng hoặc tình huống.
Example: 你或者他都可以去。
Example pinyin: nǐ huò zhě tā dōu kě yǐ qù 。
Tiếng Việt: Bạn hoặc anh ấy đều có thể đi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hoặc, có thể
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
hoặc
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
Or, possibly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
通“惑”。迷惑。夜半,而城上四面鼓噪,敌人必或。——《墨子·备蛾传》。无或乎王之不智也。——《孟子·告子上》。擅创为令,迷或其君。——《管子·回称》。买则失实,卖则失理,其疑或滋益甚。——《盐铁论·错币》。贫贱吾恐其或失也。——《大戴礼记·曾子制言》。别从东道,或失道。——《汉书·霍去病传》。惟恐或后。——清·周容《芋老人传》。或或(迷惑。或,通惑);或乱(昏乱;惑乱);或疑(怀疑,疑惑;有人怀疑)
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!