Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 我见犹怜

Pinyin: wǒ jiàn yóu lián

Meanings: Even when seeing oneself, one feels pity; refers to a frail and pitiable appearance., Ngay cả khi nhìn thấy bản thân cũng cảm thấy thương hại, ám chỉ vẻ yếu đuối đáng thương., 犹尚且;怜爱。我见了她尚且觉得可爱。形容女子容貌美丽动人。[出处]南朝宋·虞通之《妒记》“我见汝亦怜,何况老奴。”[例]此即吾家小主妇耶?~,何怪子魂思而梦绕之。——清·蒲松龄《聊斋志异·巧娘》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 我, 见, 尤, 犭, 令, 忄

Chinese meaning: 犹尚且;怜爱。我见了她尚且觉得可爱。形容女子容貌美丽动人。[出处]南朝宋·虞通之《妒记》“我见汝亦怜,何况老奴。”[例]此即吾家小主妇耶?~,何怪子魂思而梦绕之。——清·蒲松龄《聊斋志异·巧娘》。

Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái miêu tả ngoại hình và tính cách, thường dùng như một bổ ngữ.

Example: 她天生一副我见犹怜的模样。

Example pinyin: tā tiān shēng yí fù wǒ jiàn yóu lián de mú yàng 。

Tiếng Việt: Cô ấy sinh ra đã có một dáng vẻ yếu đuối khiến người ta thương cảm.

我见犹怜
wǒ jiàn yóu lián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngay cả khi nhìn thấy bản thân cũng cảm thấy thương hại, ám chỉ vẻ yếu đuối đáng thương.

Even when seeing oneself, one feels pity; refers to a frail and pitiable appearance.

犹尚且;怜爱。我见了她尚且觉得可爱。形容女子容貌美丽动人。[出处]南朝宋·虞通之《妒记》“我见汝亦怜,何况老奴。”[例]此即吾家小主妇耶?~,何怪子魂思而梦绕之。——清·蒲松龄《聊斋志异·巧娘》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...