Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成败得失

Pinyin: chéng bài dé shī

Meanings: Kết quả thành công hay thất bại, được hoặc mất., Outcome of success or failure, gain or loss., 得得利。失失利。成功与失败,得到的与丢掉的。[出处]《三国志·吴书·步骘》“女配太子,受礼若吊,慷忾之趋,惟笃之物,成败得失,皆如所虑,可谓守道见机,好古之士也。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 戊, 𠃌, 攵, 贝, 㝵, 彳, 丿, 夫

Chinese meaning: 得得利。失失利。成功与失败,得到的与丢掉的。[出处]《三国志·吴书·步骘》“女配太子,受礼若吊,慷忾之趋,惟笃之物,成败得失,皆如所虑,可谓守道见机,好古之士也。”

Example: 总结经验时要考虑成败得失。

Example pinyin: zǒng jié jīng yàn shí yào kǎo lǜ chéng bài dé shī 。

Tiếng Việt: Khi tổng kết kinh nghiệm, cần phải xem xét thành công, thất bại, được và mất.

成败得失
chéng bài dé shī
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kết quả thành công hay thất bại, được hoặc mất.

Outcome of success or failure, gain or loss.

得得利。失失利。成功与失败,得到的与丢掉的。[出处]《三国志·吴书·步骘》“女配太子,受礼若吊,慷忾之趋,惟笃之物,成败得失,皆如所虑,可谓守道见机,好古之士也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

成败得失 (chéng bài dé shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung