Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成败利钝

Pinyin: chéng bài lì dùn

Meanings: Success, failure, advantage, and difficulty., Thành công, thất bại, lợi ích hay khó khăn., 利锋利,引伸为顺利、成功;印不锋利,引伸为挫折。成功或失败,顺利或不顺利。指做事情可能有的各种情况或结果。[出处]三国·蜀·诸葛亮《后出师表》“至于成败利钝,非臣之明所能逆睹也。”[例]~,在此一举。——清·陈忱《水浒后传》第三十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 戊, 𠃌, 攵, 贝, 刂, 禾, 屯, 钅

Chinese meaning: 利锋利,引伸为顺利、成功;印不锋利,引伸为挫折。成功或失败,顺利或不顺利。指做事情可能有的各种情况或结果。[出处]三国·蜀·诸葛亮《后出师表》“至于成败利钝,非臣之明所能逆睹也。”[例]~,在此一举。——清·陈忱《水浒后传》第三十三回。

Example: 我们需要考虑事情的成败利钝。

Example pinyin: wǒ men xū yào kǎo lǜ shì qíng de chéng bài lì dùn 。

Tiếng Việt: Chúng ta cần cân nhắc thành công, thất bại, lợi ích và khó khăn của việc này.

成败利钝
chéng bài lì dùn
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thành công, thất bại, lợi ích hay khó khăn.

Success, failure, advantage, and difficulty.

利锋利,引伸为顺利、成功;印不锋利,引伸为挫折。成功或失败,顺利或不顺利。指做事情可能有的各种情况或结果。[出处]三国·蜀·诸葛亮《后出师表》“至于成败利钝,非臣之明所能逆睹也。”[例]~,在此一举。——清·陈忱《水浒后传》第三十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...