Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成败兴废

Pinyin: chéng bài xīng fèi

Meanings: Thành công, thất bại, hưng thịnh và suy tàn (thường nói về sự nghiệp)., Success, failure, prosperity, and decline (often referring to a career)., 成功或失败,兴起或衰退。[出处]汉·荀悦《汉纪·成帝纪二》“道家者流盖出于史官,有明成败兴废,然后知秉要持权,故尚无为也。”[例]古今之~之故,考之有不得其详矣。——宋·朱熹《牧斋记》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 28

Radicals: 戊, 𠃌, 攵, 贝, 一, 八, 𭕄, 发, 广

Chinese meaning: 成功或失败,兴起或衰退。[出处]汉·荀悦《汉纪·成帝纪二》“道家者流盖出于史官,有明成败兴废,然后知秉要持权,故尚无为也。”[例]古今之~之故,考之有不得其详矣。——宋·朱熹《牧斋记》。

Example: 历史上的成败兴废有很多教训。

Example pinyin: lì shǐ shàng de chéng bài xīng fèi yǒu hěn duō jiào xùn 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử, có nhiều bài học về thành công, thất bại, hưng thịnh và suy tàn.

成败兴废
chéng bài xīng fèi
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thành công, thất bại, hưng thịnh và suy tàn (thường nói về sự nghiệp).

Success, failure, prosperity, and decline (often referring to a career).

成功或失败,兴起或衰退。[出处]汉·荀悦《汉纪·成帝纪二》“道家者流盖出于史官,有明成败兴废,然后知秉要持权,故尚无为也。”[例]古今之~之故,考之有不得其详矣。——宋·朱熹《牧斋记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...