Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成群结党

Pinyin: chéng qún jié dǎng

Meanings: To gather into parties or cliques., Tụ họp thành phe nhóm, đảng phái, 指一部分人结成小团体。[出处]郭沫若《中国古代社会研究》第二篇第二章“第二节“但是这人却是鬼计多端,有不少的成群结党的党徒。”[例]你们~的来这里干什么?——茅盾《子夜》十八。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 戊, 𠃌, 君, 羊, 吉, 纟, 兄, 龸

Chinese meaning: 指一部分人结成小团体。[出处]郭沫若《中国古代社会研究》第二篇第二章“第二节“但是这人却是鬼计多端,有不少的成群结党的党徒。”[例]你们~的来这里干什么?——茅盾《子夜》十八。

Grammar: Thành ngữ, thường mang sắc thái tiêu cực trong ngữ cảnh chính trị hoặc xã hội.

Example: 他们成群结党,共同对抗敌人。

Example pinyin: tā men chéng qún jié dǎng , gòng tóng duì kàng dí rén 。

Tiếng Việt: Họ tụ họp thành phe nhóm để cùng chống lại kẻ thù.

成群结党
chéng qún jié dǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tụ họp thành phe nhóm, đảng phái

To gather into parties or cliques.

指一部分人结成小团体。[出处]郭沫若《中国古代社会研究》第二篇第二章“第二节“但是这人却是鬼计多端,有不少的成群结党的党徒。”[例]你们~的来这里干什么?——茅盾《子夜》十八。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

成群结党 (chéng qún jié dǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung