Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成家立业

Pinyin: chéng jiā lì yè

Meanings: To establish a family and career., Lập gia đình và sự nghiệp ổn định, 指男的结了婚,有职业,能独立生活。[出处]宋·吴自牧《梦梁录·恤贫济老》“杭城富室多是外郡寓之人……四方百货,不趾而集,自此成家立业者众矣。”[例]原来廉锦枫曾祖向居岭南,因避南北朝之乱,逃至海外,就在君子国~。——清·李汝珍《镜花缘》第十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 戊, 𠃌, 宀, 豕, 一, 丷, 亠

Chinese meaning: 指男的结了婚,有职业,能独立生活。[出处]宋·吴自牧《梦梁录·恤贫济老》“杭城富室多是外郡寓之人……四方百货,不趾而集,自此成家立业者众矣。”[例]原来廉锦枫曾祖向居岭南,因避南北朝之乱,逃至海外,就在君子国~。——清·李汝珍《镜花缘》第十三回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, biểu thị việc một người đạt được cả hạnh phúc gia đình lẫn thành công trong công việc. Thường dùng trong văn cảnh miêu tả cuộc sống viên mãn.

Example: 他年轻时就成家立业了。

Example pinyin: tā nián qīng shí jiù chéng jiā lì yè le 。

Tiếng Việt: Anh ấy khi còn trẻ đã lập gia đình và có sự nghiệp ổn định.

成家立业
chéng jiā lì yè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lập gia đình và sự nghiệp ổn định

To establish a family and career.

指男的结了婚,有职业,能独立生活。[出处]宋·吴自牧《梦梁录·恤贫济老》“杭城富室多是外郡寓之人……四方百货,不趾而集,自此成家立业者众矣。”[例]原来廉锦枫曾祖向居岭南,因避南北朝之乱,逃至海外,就在君子国~。——清·李汝珍《镜花缘》第十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

成家立业 (chéng jiā lì yè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung