Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成天

Pinyin: chéng tiān

Meanings: Cả ngày, suốt ngày (dùng để nhấn mạnh một hành động hoặc trạng thái kéo dài suốt thời gian trong ngày)., All day, the whole day (used to emphasize an action or state lasting throughout the day)., ①(口)∶整天。

HSK Level: 4

Part of speech: trạng từ

Stroke count: 10

Radicals: 戊, 𠃌, 一, 大

Chinese meaning: ①(口)∶整天。

Grammar: Thường đứng trước động từ hoặc câu để diễn tả sự tiếp tục không ngừng nghỉ.

Example: 他成天都在工作。

Example pinyin: tā chéng tiān dōu zài gōng zuò 。

Tiếng Việt: Anh ấy suốt ngày chỉ làm việc.

成天
chéng tiān
4trạng từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cả ngày, suốt ngày (dùng để nhấn mạnh một hành động hoặc trạng thái kéo dài suốt thời gian trong ngày).

All day, the whole day (used to emphasize an action or state lasting throughout the day).

(口)∶整天

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...