Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成城断金

Pinyin: chéng chéng duàn jīn

Meanings: Chỉ sức mạnh đoàn kết có thể vượt qua mọi khó khăn, phá vỡ mọi rào cản., Refers to the strength of unity which can overcome all difficulties and break through barriers., 成城,团结得像城堡一样坚固;断金,力量大得能折断金属。指万众一心,力量无比强大。[出处]语出《国语·周语下》“故谚曰‘众心成城,众口铄金。’”又《易·系辞上》二人同心,其利断金。”[例]以四五万万人之众,~,谁能御之?——康有为《公民自治篇》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 戊, 𠃌, 土, 成, 斤, 米, 𠃊, 丷, 人, 王

Chinese meaning: 成城,团结得像城堡一样坚固;断金,力量大得能折断金属。指万众一心,力量无比强大。[出处]语出《国语·周语下》“故谚曰‘众心成城,众口铄金。’”又《易·系辞上》二人同心,其利断金。”[例]以四五万万人之众,~,谁能御之?——康有为《公民自治篇》。

Grammar: Thường sử dụng trong văn cảnh kêu gọi tinh thần đoàn kết, đồng lòng.

Example: 只要我们团结一致,就能成城断金。

Example pinyin: zhǐ yào wǒ men tuán jié yí zhì , jiù néng chéng chéng duàn jīn 。

Tiếng Việt: Chỉ cần chúng ta đoàn kết nhất trí thì có thể vượt qua mọi khó khăn.

成城断金
chéng chéng duàn jīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sức mạnh đoàn kết có thể vượt qua mọi khó khăn, phá vỡ mọi rào cản.

Refers to the strength of unity which can overcome all difficulties and break through barriers.

成城,团结得像城堡一样坚固;断金,力量大得能折断金属。指万众一心,力量无比强大。[出处]语出《国语·周语下》“故谚曰‘众心成城,众口铄金。’”又《易·系辞上》二人同心,其利断金。”[例]以四五万万人之众,~,谁能御之?——康有为《公民自治篇》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

成城断金 (chéng chéng duàn jīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung