Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成双成对

Pinyin: chéng shuāng chéng duì

Meanings: Thành đôi thành cặp, thường dùng để mô tả tình yêu hoặc sự hòa hợp., In pairs, often used to describe love or harmony., 配成一对,多指夫妻或情侣。[出处]《儿女英雄传》第二六回“讲到姐姐今日这喜事,不但有媒有妁,并且不请得是成双成对的媒妁,余外更多着一位月下老人。”[例]当然,这都是那些春风满面的少男少女,~,含情脉脉。——俞天白《危栏》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 戊, 𠃌, 又, 寸

Chinese meaning: 配成一对,多指夫妻或情侣。[出处]《儿女英雄传》第二六回“讲到姐姐今日这喜事,不但有媒有妁,并且不请得是成双成对的媒妁,余外更多着一位月下老人。”[例]当然,这都是那些春风满面的少男少女,~,含情脉脉。——俞天白《危栏》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh sự đồng hành và gắn bó.

Example: 公园里的情侣们都成双成对。

Example pinyin: gōng yuán lǐ de qíng lǚ men dōu chéng shuāng chéng duì 。

Tiếng Việt: Các cặp đôi trong công viên đều thành đôi thành cặp.

成双成对
chéng shuāng chéng duì
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thành đôi thành cặp, thường dùng để mô tả tình yêu hoặc sự hòa hợp.

In pairs, often used to describe love or harmony.

配成一对,多指夫妻或情侣。[出处]《儿女英雄传》第二六回“讲到姐姐今日这喜事,不但有媒有妁,并且不请得是成双成对的媒妁,余外更多着一位月下老人。”[例]当然,这都是那些春风满面的少男少女,~,含情脉脉。——俞天白《危栏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

成双成对 (chéng shuāng chéng duì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung