Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 成佛作祖
Pinyin: chéng fó zuò zǔ
Meanings: To become a Buddha or a patriarch, achieve supreme enlightenment in Buddhism., Trở thành Phật hoặc Tổ, đạt đến giác ngộ tối thượng trong Phật giáo., 佛教语。指修成佛道,成为祖师。比喻获得杰出成就。[出处]《白雪遗音·马头调·小尼姑》“成佛作祖待作甚么?陈妙常也曾还俗过。”[例]强而后能者,毕竟是半路出家,止可冒斋饭吃,不能~也。——清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 戊, 𠃌, 亻, 弗, 乍, 且, 礻
Chinese meaning: 佛教语。指修成佛道,成为祖师。比喻获得杰出成就。[出处]《白雪遗音·马头调·小尼姑》“成佛作祖待作甚么?陈妙常也曾还俗过。”[例]强而后能者,毕竟是半路出家,止可冒斋饭吃,不能~也。——清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong ngữ cảnh tôn giáo, đặc biệt là Phật giáo.
Example: 修行多年的僧人渴望成佛作祖。
Example pinyin: xiū xíng duō nián de sēng rén kě wàng chéng fó zuò zǔ 。
Tiếng Việt: Những nhà sư tu hành nhiều năm khao khát trở thành Phật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trở thành Phật hoặc Tổ, đạt đến giác ngộ tối thượng trong Phật giáo.
Nghĩa phụ
English
To become a Buddha or a patriarch, achieve supreme enlightenment in Buddhism.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教语。指修成佛道,成为祖师。比喻获得杰出成就。[出处]《白雪遗音·马头调·小尼姑》“成佛作祖待作甚么?陈妙常也曾还俗过。”[例]强而后能者,毕竟是半路出家,止可冒斋饭吃,不能~也。——清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế