Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成仁取义

Pinyin: chéng rén qǔ yì

Meanings: Hy sinh bản thân để giữ vững lẽ phải, dấn thân vì công lý., Sacrifice oneself to uphold justice, commit to righteousness., 成仁杀身以成仁德;取义舍弃生命以取得正义。为正义而牺牲生命。[出处]《论语·卫灵公》“志士仁人,无求生以害人,有杀身以成仁。”《孟子·告子上》生,亦我所欲也;义,亦我所欲也,二者不可得兼,舍生而取义者也。”[例]大丈夫既然以身许国,七尺微躯不敢私有。~之理,略知一二。——姚雪雪垠《李自成》第一卷“第二十三章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 戊, 𠃌, 二, 亻, 又, 耳, 丶, 乂

Chinese meaning: 成仁杀身以成仁德;取义舍弃生命以取得正义。为正义而牺牲生命。[出处]《论语·卫灵公》“志士仁人,无求生以害人,有杀身以成仁。”《孟子·告子上》生,亦我所欲也;义,亦我所欲也,二者不可得兼,舍生而取义者也。”[例]大丈夫既然以身许国,七尺微躯不敢私有。~之理,略知一二。——姚雪雪垠《李自成》第一卷“第二十三章。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để tôn vinh tinh thần hy sinh cao cả.

Example: 革命烈士们都是成仁取义的英雄。

Example pinyin: gé mìng liè shì men dōu shì chéng rén qǔ yì de yīng xióng 。

Tiếng Việt: Những liệt sĩ cách mạng đều là những anh hùng hy sinh vì chính nghĩa.

成仁取义
chéng rén qǔ yì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hy sinh bản thân để giữ vững lẽ phải, dấn thân vì công lý.

Sacrifice oneself to uphold justice, commit to righteousness.

成仁杀身以成仁德;取义舍弃生命以取得正义。为正义而牺牲生命。[出处]《论语·卫灵公》“志士仁人,无求生以害人,有杀身以成仁。”《孟子·告子上》生,亦我所欲也;义,亦我所欲也,二者不可得兼,舍生而取义者也。”[例]大丈夫既然以身许国,七尺微躯不敢私有。~之理,略知一二。——姚雪雪垠《李自成》第一卷“第二十三章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...