Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 成事不说

Pinyin: chéng shì bù shuō

Meanings: What's done is done, no need to dwell on it, Việc đã thành rồi thì không cần bàn nữa, 说解说。原指事情已成,不要在解说;后指事情已过,不要再解说。[出处]《论语·八佾》“子闻之曰‘成事不说,遂事不谏,既往不咎。’”邢昺疏‘事已成不可复说也。’[例]~,既往不咎。我们原是各治水酒饯行的,还说我们饯行正文罢。——清·李汝珍《镜花缘》第六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 戊, 𠃌, 事, 一, 兑, 讠

Chinese meaning: 说解说。原指事情已成,不要在解说;后指事情已过,不要再解说。[出处]《论语·八佾》“子闻之曰‘成事不说,遂事不谏,既往不咎。’”邢昺疏‘事已成不可复说也。’[例]~,既往不咎。我们原是各治水酒饯行的,还说我们饯行正文罢。——清·李汝珍《镜花缘》第六回。

Grammar: Thành ngữ khuyên nhủ về thái độ đối với việc đã qua

Example: 既然已经成事不说,我们就向前看吧。

Example pinyin: jì rán yǐ jīng chéng shì bù shuō , wǒ men jiù xiàng qián kàn ba 。

Tiếng Việt: Vì việc đã rồi nên chúng ta hãy nhìn về phía trước.

成事不说
chéng shì bù shuō
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Việc đã thành rồi thì không cần bàn nữa

What's done is done, no need to dwell on it

说解说。原指事情已成,不要在解说;后指事情已过,不要再解说。[出处]《论语·八佾》“子闻之曰‘成事不说,遂事不谏,既往不咎。’”邢昺疏‘事已成不可复说也。’[例]~,既往不咎。我们原是各治水酒饯行的,还说我们饯行正文罢。——清·李汝珍《镜花缘》第六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...