Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 戎马生郊

Pinyin: róng mǎ shēng jiāo

Meanings: Ngựa chiến sinh ra ở ngoài đồng, ám chỉ chiến tranh kéo dài liên miên, Warhorses born in the wild fields; refers to continuous warfare., 意指国家政治不上轨道,连怀胎的母马也用来作战。[又]指战乱不断。[出处]《老子》“天下无道,戎马生于郊。”陈鼓应注生于郊,指牝马生驹犊于战地的郊野。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 戈, 𠂇, 一, 生, 交, 阝

Chinese meaning: 意指国家政治不上轨道,连怀胎的母马也用来作战。[又]指战乱不断。[出处]《老子》“天下无道,戎马生于郊。”陈鼓应注生于郊,指牝马生驹犊于战地的郊野。”

Grammar: Mang tính biểu tượng và thường được sử dụng trong văn cảnh nói về tình hình hỗn loạn do chiến tranh.

Example: 连年战乱,戎马生郊。

Example pinyin: lián nián zhàn luàn , róng mǎ shēng jiāo 。

Tiếng Việt: Nhiều năm chiến tranh loạn lạc, ngựa chiến sinh ra ở ngoài đồng.

戎马生郊
róng mǎ shēng jiāo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngựa chiến sinh ra ở ngoài đồng, ám chỉ chiến tranh kéo dài liên miên

Warhorses born in the wild fields; refers to continuous warfare.

意指国家政治不上轨道,连怀胎的母马也用来作战。[又]指战乱不断。[出处]《老子》“天下无道,戎马生于郊。”陈鼓应注生于郊,指牝马生驹犊于战地的郊野。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

戎马生郊 (róng mǎ shēng jiāo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung