Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 慷慨陈词
Pinyin: kāng kǎi chén cí
Meanings: Nói lời mạnh mẽ và cảm xúc về một vấn đề nào đó., To speak passionately and emotionally about an issue., 慷慨情绪激动,充满正气;陈陈述;词言词。指意气激昂地陈述自己的见解。[出处]宋·陆九渊《荆国王文公祠堂记》“元丰之末,附丽匪人,自为定策,至造诈以诬首相,则畴昔从容问学,慷慨陈义,而诸君子之所深与者也。”[例]元末群盗纵横,时事不堪言矣。诗家~,多衰飒无余地。——潘德舆《养一斋诗话》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 40
Radicals: 康, 忄, 既, 东, 阝, 司, 讠
Chinese meaning: 慷慨情绪激动,充满正气;陈陈述;词言词。指意气激昂地陈述自己的见解。[出处]宋·陆九渊《荆国王文公祠堂记》“元丰之末,附丽匪人,自为定策,至造诈以诬首相,则畴昔从容问学,慷慨陈义,而诸君子之所深与者也。”[例]元末群盗纵横,时事不堪言矣。诗家~,多衰飒无余地。——潘德舆《养一斋诗话》。
Grammar: Được dùng để chỉ hành động phát biểu với sự sôi nổi và quyết tâm.
Example: 他在会议上慷慨陈词,表达了自己的观点。
Example pinyin: tā zài huì yì shàng kāng kǎi chén cí , biǎo dá le zì jǐ de guān diǎn 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã phát biểu đầy nhiệt huyết tại cuộc họp, bày tỏ quan điểm của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói lời mạnh mẽ và cảm xúc về một vấn đề nào đó.
Nghĩa phụ
English
To speak passionately and emotionally about an issue.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
慷慨情绪激动,充满正气;陈陈述;词言词。指意气激昂地陈述自己的见解。[出处]宋·陆九渊《荆国王文公祠堂记》“元丰之末,附丽匪人,自为定策,至造诈以诬首相,则畴昔从容问学,慷慨陈义,而诸君子之所深与者也。”[例]元末群盗纵横,时事不堪言矣。诗家~,多衰飒无余地。——潘德舆《养一斋诗话》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế