Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 慎始敬终

Pinyin: shèn shǐ jìng zhōng

Meanings: Cẩn thận lúc đầu và tôn trọng đến cuối cùng., Be cautious at the beginning and respectful until the end., 敬慎。自始自终都谨慎。[出处]《礼记·表记》“子曰事君慎始而敬终。”汉·贾谊《新书·胎教》易曰‘正其本而万物理,失之毫厘,差以千里,故君子慎始。’春秋之元,诗之关雎,礼之冠婚,易之乾坤,皆慎始敬终云尔。”[例]忧懈怠则思慎始而敬终。——唐·魏征《谏太宗十思疏》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 忄, 真, 台, 女, 攵, 苟, 冬, 纟

Chinese meaning: 敬慎。自始自终都谨慎。[出处]《礼记·表记》“子曰事君慎始而敬终。”汉·贾谊《新书·胎教》易曰‘正其本而万物理,失之毫厘,差以千里,故君子慎始。’春秋之元,诗之关雎,礼之冠婚,易之乾坤,皆慎始敬终云尔。”[例]忧懈怠则思慎始而敬终。——唐·魏征《谏太宗十思疏》。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cẩn trọng và kiên trì trong mọi công việc.

Example: 做事情要慎始敬终。

Example pinyin: zuò shì qíng yào shèn shǐ jìng zhōng 。

Tiếng Việt: Làm việc cần cẩn thận từ đầu đến cuối.

慎始敬终
shèn shǐ jìng zhōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cẩn thận lúc đầu và tôn trọng đến cuối cùng.

Be cautious at the beginning and respectful until the end.

敬慎。自始自终都谨慎。[出处]《礼记·表记》“子曰事君慎始而敬终。”汉·贾谊《新书·胎教》易曰‘正其本而万物理,失之毫厘,差以千里,故君子慎始。’春秋之元,诗之关雎,礼之冠婚,易之乾坤,皆慎始敬终云尔。”[例]忧懈怠则思慎始而敬终。——唐·魏征《谏太宗十思疏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

慎始敬终 (shèn shǐ jìng zhōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung