Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 愧不敢当
Pinyin: kuì bù gǎn dāng
Meanings: To feel ashamed and not dare to accept (when praised or overestimated)., Cảm thấy xấu hổ và không dám nhận (khi được khen ngợi hoặc đánh giá quá cao)., 感到惭愧,承当不起。[出处]清·郑燮《刘柳村册子》“紫琼崖道人,慎郡王也,赠诗‘按拍遥传月殿曲,走盘乱泻蛟宫珠。’愧不敢当,然亦佳句。”[例]却做梦也想不到受了两位国家领导人的夸奖,实在~!——周疲鹃《寄侨居海外的女儿》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 忄, 鬼, 一, 乛, 攵, 耳, ⺌, 彐
Chinese meaning: 感到惭愧,承当不起。[出处]清·郑燮《刘柳村册子》“紫琼崖道人,慎郡王也,赠诗‘按拍遥传月殿曲,走盘乱泻蛟宫珠。’愧不敢当,然亦佳句。”[例]却做梦也想不到受了两位国家领导人的夸奖,实在~!——周疲鹃《寄侨居海外的女儿》。
Grammar: Thường dùng trong các tình huống trang trọng hoặc lịch sự, sau khi nhận lời khen ngợi.
Example: 他听到别人的夸奖,感到愧不敢当。
Example pinyin: tā tīng dào bié rén de kuā jiǎng , gǎn dào kuì bù gǎn dāng 。
Tiếng Việt: Anh ấy khi nghe người khác khen ngợi, cảm thấy xấu hổ và không dám nhận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm thấy xấu hổ và không dám nhận (khi được khen ngợi hoặc đánh giá quá cao).
Nghĩa phụ
English
To feel ashamed and not dare to accept (when praised or overestimated).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
感到惭愧,承当不起。[出处]清·郑燮《刘柳村册子》“紫琼崖道人,慎郡王也,赠诗‘按拍遥传月殿曲,走盘乱泻蛟宫珠。’愧不敢当,然亦佳句。”[例]却做梦也想不到受了两位国家领导人的夸奖,实在~!——周疲鹃《寄侨居海外的女儿》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế