Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 愤风惊浪

Pinyin: fèn fēng jīng làng

Meanings: Gió mạnh và sóng dữ. Ám chỉ những biến cố lớn, nguy hiểm., Fierce winds and shocking waves. Refers to major, dangerous events., 指狂风骇浪。[出处]《南史·梁纪中·武帝下》“[武帝]便投劾星弛,不复寝食,倍道就路,愤风惊浪,不暂停止。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 37

Radicals: 忄, 贲, 㐅, 几, 京, 氵, 良

Chinese meaning: 指狂风骇浪。[出处]《南史·梁纪中·武帝下》“[武帝]便投劾星弛,不复寝食,倍道就路,愤风惊浪,不暂停止。”

Grammar: Là cụm từ ghép danh từ, thường được sử dụng để mô tả tình huống nguy hiểm liên quan đến thiên nhiên.

Example: 在海上遇到愤风惊浪,船只很难航行。

Example pinyin: zài hǎi shàng yù dào fèn fēng jīng làng , chuán zhī hěn nán háng xíng 。

Tiếng Việt: Trên biển gặp phải gió mạnh và sóng dữ, tàu thuyền rất khó di chuyển.

愤风惊浪
fèn fēng jīng làng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mạnh và sóng dữ. Ám chỉ những biến cố lớn, nguy hiểm.

Fierce winds and shocking waves. Refers to major, dangerous events.

指狂风骇浪。[出处]《南史·梁纪中·武帝下》“[武帝]便投劾星弛,不复寝食,倍道就路,愤风惊浪,不暂停止。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

愤风惊浪 (fèn fēng jīng làng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung