Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 愤世疾俗

Pinyin: fèn shì jí sú

Meanings: Chán ghét xã hội và phong tục, thói quen xấu xa của nó, Detesting society and its corrupt customs and habits., 有正义感的人对黑暗的现实社会和不合理的习俗表示愤恨、憎恶。同愤世嫉俗”。[出处]鲁迅《热风·随感录三十八》“他们必定自己觉得思想见识高出庸众之上,又为庸众所不懂,所以愤世疾俗,渐渐变成厌世家,或‘国民之敌’。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 忄, 贲, 世, 疒, 矢, 亻, 谷

Chinese meaning: 有正义感的人对黑暗的现实社会和不合理的习俗表示愤恨、憎恶。同愤世嫉俗”。[出处]鲁迅《热风·随感录三十八》“他们必定自己觉得思想见识高出庸众之上,又为庸众所不懂,所以愤世疾俗,渐渐变成厌世家,或‘国民之敌’。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, tương tự với '愤世嫉俗', nhấn mạnh hơn về thái độ căm ghét xã hội. Không tách rời khi sử dụng.

Example: 他对现实愤世疾俗。

Example pinyin: tā duì xiàn shí fèn shì jí sú 。

Tiếng Việt: Anh ấy chán ghét thực tại và thói hư tật xấu của xã hội.

愤世疾俗
fèn shì jí sú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chán ghét xã hội và phong tục, thói quen xấu xa của nó

Detesting society and its corrupt customs and habits.

有正义感的人对黑暗的现实社会和不合理的习俗表示愤恨、憎恶。同愤世嫉俗”。[出处]鲁迅《热风·随感录三十八》“他们必定自己觉得思想见识高出庸众之上,又为庸众所不懂,所以愤世疾俗,渐渐变成厌世家,或‘国民之敌’。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

愤世疾俗 (fèn shì jí sú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung