Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 愤不顾身

Pinyin: fèn bù gù shēn

Meanings: Phẫn nộ đến mức không màng tới bản thân, So enraged that one disregards their own safety or well-being., 奋勇直前,不顾自身安危。[出处]宋·乐史《绿珠传》“盖一婢子,不知书,而能感主恩,愤不顾身,其志烈懔懔,诚足使后人仰慕歌咏也。”[例]清军自得汉阳,湖南人士均~,颇有灭此朝食之慨。——郭孝成《湖南光复纪事》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 忄, 贲, 一, 厄, 页, 身

Chinese meaning: 奋勇直前,不顾自身安危。[出处]宋·乐史《绿珠传》“盖一婢子,不知书,而能感主恩,愤不顾身,其志烈懔懔,诚足使后人仰慕歌咏也。”[例]清军自得汉阳,湖南人士均~,颇有灭此朝食之慨。——郭孝成《湖南光复纪事》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để miêu tả hành động vì quá phẫn nộ. Không tách rời khi sử dụng.

Example: 他愤不顾身地冲上去理论。

Example pinyin: tā fèn bú gù shēn dì chōng shàng qù lǐ lùn 。

Tiếng Việt: Anh ấy phẫn nộ không màng nguy hiểm mà lao lên tranh luận.

愤不顾身
fèn bù gù shēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phẫn nộ đến mức không màng tới bản thân

So enraged that one disregards their own safety or well-being.

奋勇直前,不顾自身安危。[出处]宋·乐史《绿珠传》“盖一婢子,不知书,而能感主恩,愤不顾身,其志烈懔懔,诚足使后人仰慕歌咏也。”[例]清军自得汉阳,湖南人士均~,颇有灭此朝食之慨。——郭孝成《湖南光复纪事》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...