Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 意满志得

Pinyin: yì mǎn zhì dé

Meanings: Mang ý nghĩa mãn nguyện, đạt được điều mong muốn., Feeling satisfied and having achieved one’s desires., 因愿望实现而心满意足。形容踌躇满志的得意情态。同意得志满”。[出处]清·黄宗羲《进士心友张君墓志铭》“一第进士,便意满志得,以为读书之事毕矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 44

Radicals: 心, 音, 氵, 𬜯, 士, 㝵, 彳

Chinese meaning: 因愿望实现而心满意足。形容踌躇满志的得意情态。同意得志满”。[出处]清·黄宗羲《进士心友张君墓志铭》“一第进士,便意满志得,以为读书之事毕矣。”

Grammar: Thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến sự thành công và thỏa mãn.

Example: 经过多年的努力,他终于意满志得,实现了自己的理想。

Example pinyin: jīng guò duō nián de nǔ lì , tā zhōng yú yì mǎn zhì dé , shí xiàn le zì jǐ de lǐ xiǎng 。

Tiếng Việt: Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã mãn nguyện, thực hiện được lý tưởng của mình.

意满志得
yì mǎn zhì dé
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mang ý nghĩa mãn nguyện, đạt được điều mong muốn.

Feeling satisfied and having achieved one’s desires.

因愿望实现而心满意足。形容踌躇满志的得意情态。同意得志满”。[出处]清·黄宗羲《进士心友张君墓志铭》“一第进士,便意满志得,以为读书之事毕矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

意满志得 (yì mǎn zhì dé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung