Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 意气自如

Pinyin: yì qì zì rú

Meanings: Bình tĩnh và tự nhiên, không bị dao động bởi hoàn cảnh ngoại vi., Remaining calm and composed, unaffected by external circumstances., 比喻遇事神态自然,十分镇静。同意气自若”。[出处]《史记·李将军列传》“会日暮,吏士皆无人色,而广意气自如,益治军。”[例]逮江上之变,生所携及留军用者,亡散累千金,再贫困而~。——清·吴伟业《柳敬亭传》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 29

Radicals: 心, 音, 一, 乁, 𠂉, 自, 口, 女

Chinese meaning: 比喻遇事神态自然,十分镇静。同意气自若”。[出处]《史记·李将军列传》“会日暮,吏士皆无人色,而广意气自如,益治军。”[例]逮江上之变,生所携及留军用者,亡散累千金,再贫困而~。——清·吴伟业《柳敬亭传》。

Grammar: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả khả năng giữ bình tĩnh trước áp lực.

Example: 在紧张的谈判中,他依然能够意气自如地应对各种问题。

Example pinyin: zài jǐn zhāng de tán pàn zhōng , tā yī rán néng gòu yì qì zì rú dì yìng duì gè zhǒng wèn tí 。

Tiếng Việt: Trong cuộc đàm phán căng thẳng, anh ấy vẫn bình tĩnh ứng phó với mọi vấn đề.

意气自如
yì qì zì rú
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bình tĩnh và tự nhiên, không bị dao động bởi hoàn cảnh ngoại vi.

Remaining calm and composed, unaffected by external circumstances.

比喻遇事神态自然,十分镇静。同意气自若”。[出处]《史记·李将军列传》“会日暮,吏士皆无人色,而广意气自如,益治军。”[例]逮江上之变,生所携及留军用者,亡散累千金,再贫困而~。——清·吴伟业《柳敬亭传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

意气自如 (yì qì zì rú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung