Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 意气用事
Pinyin: yì qì yòng shì
Meanings: Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc bốc đồng mà không suy nghĩ kỹ càng., Acting on impulse without careful consideration., 意气主观偏激的情绪;用事行事。缺乏理智,只凭一时的想法和情绪办事。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第四十六回“这是事势相逼,不得不尔。至今想来,究竟还是意气用事,并不曾报效得朝廷,倒惹得同官心中不快活,却也悔之无及。”
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 心, 音, 一, 乁, 𠂉, 丨, 二, 冂, 事
Chinese meaning: 意气主观偏激的情绪;用事行事。缺乏理智,只凭一时的想法和情绪办事。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第四十六回“这是事势相逼,不得不尔。至今想来,究竟还是意气用事,并不曾报效得朝廷,倒惹得同官心中不快活,却也悔之无及。”
Grammar: Dùng để chỉ cách cư xử thiếu cân nhắc, thường mang sắc thái tiêu cực.
Example: 年轻人常常会因意气用事而犯错。
Example pinyin: nián qīng rén cháng cháng huì yīn yì qì yòng shì ér fàn cuò 。
Tiếng Việt: Người trẻ tuổi thường mắc lỗi do hành động vì sự xung động.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc bốc đồng mà không suy nghĩ kỹ càng.
Nghĩa phụ
English
Acting on impulse without careful consideration.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
意气主观偏激的情绪;用事行事。缺乏理智,只凭一时的想法和情绪办事。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第四十六回“这是事势相逼,不得不尔。至今想来,究竟还是意气用事,并不曾报效得朝廷,倒惹得同官心中不快活,却也悔之无及。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế