Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 惺惺相惜

Pinyin: xīng xīng xiāng xī

Meanings: Hai người có tài năng hoặc hoàn cảnh tương tự nhau, trân trọng và thấu hiểu lẫn nhau., Two talented individuals or those in similar situations who respect and understand each other deeply., 性格、志趣、境遇相同的人互相爱护、同情、支持。[出处]元·王实甫《西厢记》“他若是共小生,厮觑定,隔墙儿酬和到天明,方信道惺惺的自古惜惺惺。”[例]这是双方的互相倾慕,~,但是,又何尝不是一种缘分呢!——柳残阳《断肠花》第34章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 忄, 星, 木, 目, 昔

Chinese meaning: 性格、志趣、境遇相同的人互相爱护、同情、支持。[出处]元·王实甫《西厢记》“他若是共小生,厮觑定,隔墙儿酬和到天明,方信道惺惺的自古惜惺惺。”[例]这是双方的互相倾慕,~,但是,又何尝不是一种缘分呢!——柳残阳《断肠花》第34章。

Grammar: Thường dùng để miêu tả mối quan hệ giữa những người có tài năng hoặc hoàn cảnh giống nhau. Cấu trúc: [tên/tính từ] + 惺惺相惜.

Example: 两位艺术家惺惺相惜,很快就成为了好朋友。

Example pinyin: liǎng wèi yì shù jiā xīng xīng xiāng xī , hěn kuài jiù chéng wéi le hǎo péng yǒu 。

Tiếng Việt: Hai nghệ sĩ trân trọng lẫn nhau và nhanh chóng trở thành bạn tốt.

惺惺相惜
xīng xīng xiāng xī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hai người có tài năng hoặc hoàn cảnh tương tự nhau, trân trọng và thấu hiểu lẫn nhau.

Two talented individuals or those in similar situations who respect and understand each other deeply.

性格、志趣、境遇相同的人互相爱护、同情、支持。[出处]元·王实甫《西厢记》“他若是共小生,厮觑定,隔墙儿酬和到天明,方信道惺惺的自古惜惺惺。”[例]这是双方的互相倾慕,~,但是,又何尝不是一种缘分呢!——柳残阳《断肠花》第34章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

惺惺相惜 (xīng xīng xiāng xī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung