Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 惩一戒百

Pinyin: chéng yī jiè bǎi

Meanings: Similar to 'punish one to warn a hundred,' but emphasizes preventing repeated mistakes., Giống như “惩一儆百”, nhưng nhấn mạnh hơn vào việc ngăn ngừa lỗi lặp lại., 惩罚一人以警戒众人。同惩一警百”。[出处]明·沈釆《千金记》第四十七出“故依法律明惟问,惩一戒百难容忍。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 26

Radicals: 征, 心, 一, 廾, 戈, 白

Chinese meaning: 惩罚一人以警戒众人。同惩一警百”。[出处]明·沈釆《千金记》第四十七出“故依法律明惟问,惩一戒百难容忍。”

Grammar: Sử dụng tương tự như “惩一儆百”, nhưng mang ý nghĩa phòng ngừa rõ ràng hơn.

Example: 通过这次处分,我们希望可以惩一戒百。

Example pinyin: tōng guò zhè cì chǔ fèn , wǒ men xī wàng kě yǐ chéng yí jiè bǎi 。

Tiếng Việt: Thông qua hình phạt lần này, chúng tôi hy vọng có thể răn đe mọi người tránh tái phạm.

惩一戒百
chéng yī jiè bǎi
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống như “惩一儆百”, nhưng nhấn mạnh hơn vào việc ngăn ngừa lỗi lặp lại.

Similar to 'punish one to warn a hundred,' but emphasizes preventing repeated mistakes.

惩罚一人以警戒众人。同惩一警百”。[出处]明·沈釆《千金记》第四十七出“故依法律明惟问,惩一戒百难容忍。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

惩一戒百 (chéng yī jiè bǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung