Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 惨绿年华
Pinyin: cǎn lǜ nián huá
Meanings: A sorrowful and gloomy period of youth., Giai đoạn thời gian thanh xuân đầy đau khổ và u sầu., 指风华正茂的青年时期。[出处]清·龚自珍《己卯自春徂夏在京师作》诗之七十年提倡受思身,惨绿年华记忆真。”[例]喜狎俊少,见有翩翩白袷~者,纡望连而不置。——清·二石生《十洲春语》卷上。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 34
Radicals: 参, 忄, 录, 纟, 年, 化, 十
Chinese meaning: 指风华正茂的青年时期。[出处]清·龚自珍《己卯自春徂夏在京师作》诗之七十年提倡受思身,惨绿年华记忆真。”[例]喜狎俊少,见有翩翩白袷~者,纡望连而不置。——清·二石生《十洲春语》卷上。
Grammar: Từ này thường chỉ giai đoạn trong quá khứ và mang tính hình tượng, nhấn mạnh vào khó khăn tinh thần.
Example: 她的惨绿年华充满了失落和遗憾。
Example pinyin: tā de cǎn lǜ nián huá chōng mǎn le shī luò hé yí hàn 。
Tiếng Việt: Giai đoạn thanh xuân đau buồn của cô ấy đầy rẫy sự mất mát và tiếc nuối.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giai đoạn thời gian thanh xuân đầy đau khổ và u sầu.
Nghĩa phụ
English
A sorrowful and gloomy period of youth.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指风华正茂的青年时期。[出处]清·龚自珍《己卯自春徂夏在京师作》诗之七十年提倡受思身,惨绿年华记忆真。”[例]喜狎俊少,见有翩翩白袷~者,纡望连而不置。——清·二石生《十洲春语》卷上。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế