Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 惨然
Pinyin: cǎn rán
Meanings: Looking sorrowful or distressed., Buồn bã, đau khổ đến mức hiện rõ trên nét mặt., ①原指作画前先用浅淡颜色勾勒轮廓,苦心构思,经营位置。南朝齐谢赫《古画品录》“以经营位置为绘画六法之一。*②引申指苦心谋划并从事某项事情。亦作惨淡经营”[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诏谓将军拂绢素,意匠惨澹经营中。”[例]我一方面自然极佩服这位朋友的~,但一方面却记起了批评家批评狄更斯的话来……——茅盾《现成的希望》。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 23
Radicals: 参, 忄, 冫, 灬, 犬, 𠂊
Chinese meaning: ①原指作画前先用浅淡颜色勾勒轮廓,苦心构思,经营位置。南朝齐谢赫《古画品录》“以经营位置为绘画六法之一。*②引申指苦心谋划并从事某项事情。亦作惨淡经营”[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诏谓将军拂绢素,意匠惨澹经营中。”[例]我一方面自然极佩服这位朋友的~,但一方面却记起了批评家批评狄更斯的话来……——茅盾《现成的希望》。
Grammar: Là tính từ miêu tả cảm xúc thể hiện qua nét mặt, thường đi kèm với các động từ như 露出 (lộ ra), 显得 (trông có vẻ).
Example: 听到噩耗,他脸上露出惨然的表情。
Example pinyin: tīng dào è hào , tā liǎn shàng lù chū cǎn rán de biǎo qíng 。
Tiếng Việt: Nghe tin dữ, anh ấy lộ ra vẻ mặt buồn bã.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Buồn bã, đau khổ đến mức hiện rõ trên nét mặt.
Nghĩa phụ
English
Looking sorrowful or distressed.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指作画前先用浅淡颜色勾勒轮廓,苦心构思,经营位置。南朝齐谢赫《古画品录》“以经营位置为绘画六法之一
引申指苦心谋划并从事某项事情。亦作惨淡经营”[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诏谓将军拂绢素,意匠惨澹经营中。”我一方面自然极佩服这位朋友的~,但一方面却记起了批评家批评狄更斯的话来……——茅盾《现成的希望》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!