Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 惨澹经营

Pinyin: cǎn dàn jīng yíng

Meanings: Kinh doanh khó khăn, không suôn sẻ., To manage with great difficulty., ①原指作画前先用浅淡颜色勾勒轮廓,苦心构思,经营位置。南朝齐谢赫《古画品录》“以经营位置为绘画六法之一。*②引申指苦心谋划并从事某项事情。亦作惨淡经营”[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诏谓将军拂绢素,意匠惨澹经营中。”[例]我一方面自然极佩服这位朋友的~,但一方面却记起了批评家批评狄更斯的话来……——茅盾《现成的希望》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 46

Radicals: 参, 忄, 氵, 詹, 纟, 吕

Chinese meaning: ①原指作画前先用浅淡颜色勾勒轮廓,苦心构思,经营位置。南朝齐谢赫《古画品录》“以经营位置为绘画六法之一。*②引申指苦心谋划并从事某项事情。亦作惨淡经营”[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诏谓将军拂绢素,意匠惨澹经营中。”[例]我一方面自然极佩服这位朋友的~,但一方面却记起了批评家批评狄更斯的话来……——茅盾《现成的希望》。

Grammar: Thường dùng trong những bối cảnh liên quan đến công việc hoặc tài chính không thuận lợi.

Example: 这家公司在惨澹经营中努力维持下去。

Example pinyin: zhè jiā gōng sī zài cǎn dàn jīng yíng zhōng nǔ lì wéi chí xià qù 。

Tiếng Việt: Công ty này đang cố gắng duy trì hoạt động trong tình trạng kinh doanh khó khăn.

惨澹经营
cǎn dàn jīng yíng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kinh doanh khó khăn, không suôn sẻ.

To manage with great difficulty.

原指作画前先用浅淡颜色勾勒轮廓,苦心构思,经营位置。南朝齐谢赫《古画品录》“以经营位置为绘画六法之一

引申指苦心谋划并从事某项事情。亦作惨淡经营”[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诏谓将军拂绢素,意匠惨澹经营中。”我一方面自然极佩服这位朋友的~,但一方面却记起了批评家批评狄更斯的话来……——茅盾《现成的希望》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...