Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 惨淡经营
Pinyin: cǎn dàn jīng yíng
Meanings: To struggle to keep a business running in difficult circumstances., Cố gắng duy trì kinh doanh trong hoàn cảnh khó khăn., 惨淡苦费心思;经营筹划。费尽心思辛辛苦苦地经营筹划。[又]指在困难的的境况中艰苦地从事某种事业。[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》“诏谓将军指绢素,意匠惨淡经营中。”[例]这样~之后,这一所房屋,在那条贫民窟的街道上简直是一所很整洁的屋子了。——邹韬奋《经历·惨淡经营之后》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 41
Radicals: 参, 忄, 氵, 炎, 纟, 吕
Chinese meaning: 惨淡苦费心思;经营筹划。费尽心思辛辛苦苦地经营筹划。[又]指在困难的的境况中艰苦地从事某种事业。[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》“诏谓将军指绢素,意匠惨淡经营中。”[例]这样~之后,这一所房屋,在那条贫民窟的街道上简直是一所很整洁的屋子了。——邹韬奋《经历·惨淡经营之后》。
Grammar: Là cụm động từ, thường dùng để nói về việc nỗ lực duy trì một hoạt động nào đó trong hoàn cảnh thiếu thốn/bất lợi.
Example: 这家公司惨淡经营多年后终于倒闭了。
Example pinyin: zhè jiā gōng sī cǎn dàn jīng yíng duō nián hòu zhōng yú dǎo bì le 。
Tiếng Việt: Sau nhiều năm cố gắng duy trì kinh doanh, công ty này cuối cùng đã phá sản.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cố gắng duy trì kinh doanh trong hoàn cảnh khó khăn.
Nghĩa phụ
English
To struggle to keep a business running in difficult circumstances.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
惨淡苦费心思;经营筹划。费尽心思辛辛苦苦地经营筹划。[又]指在困难的的境况中艰苦地从事某种事业。[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》“诏谓将军指绢素,意匠惨淡经营中。”[例]这样~之后,这一所房屋,在那条贫民窟的街道上简直是一所很整洁的屋子了。——邹韬奋《经历·惨淡经营之后》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế