Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 惨无天日

Pinyin: cǎn wú tiān rì

Meanings: Tối tăm, không thấy ánh sáng mặt trời (ẩn dụ cho tình cảnh tuyệt vọng)., Dark and hopeless with no ray of light (metaphor for a desperate situation)., 犹言暗无天日。[出处]梁启超《中国专制政治进化史论》第三章“以希腊、罗马之文明,而其下级社会之民,被虐待者惨无天日,其所沐文明之膏泽者,不过国中一小部分耳。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 参, 忄, 一, 尢, 大, 日

Chinese meaning: 犹言暗无天日。[出处]梁启超《中国专制政治进化史论》第三章“以希腊、罗马之文明,而其下级社会之民,被虐待者惨无天日,其所沐文明之膏泽者,不过国中一小部分耳。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính ẩn dụ cao, dùng để miêu tả tình huống xã hội hoặc cuộc sống cực kỳ đen tối. Thường xuất hiện trong văn viết.

Example: 在那个年代,生活惨无天日。

Example pinyin: zài nà ge nián dài , shēng huó cǎn wú tiān rì 。

Tiếng Việt: Trong thời đại đó, cuộc sống tối tăm, tuyệt vọng.

惨无天日
cǎn wú tiān rì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tối tăm, không thấy ánh sáng mặt trời (ẩn dụ cho tình cảnh tuyệt vọng).

Dark and hopeless with no ray of light (metaphor for a desperate situation).

犹言暗无天日。[出处]梁启超《中国专制政治进化史论》第三章“以希腊、罗马之文明,而其下级社会之民,被虐待者惨无天日,其所沐文明之膏泽者,不过国中一小部分耳。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...