Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 惠而不费

Pinyin: huì ér bù fèi

Meanings: Giúp đỡ mà không tốn kém gì., To help without costing anything., 惠给人好处;费耗费。给人好处,自己却无所损失。[出处]《论语·尧曰》“因民之所利而利之,斯不亦惠而不费乎?”[例]谁知庄大老爷这笔款项情愿报效,只代子弟们求几个保举,更是~的事。——清·李宝嘉《官场现形记》第十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 心, 一, 弗, 贝

Chinese meaning: 惠给人好处;费耗费。给人好处,自己却无所损失。[出处]《论语·尧曰》“因民之所利而利之,斯不亦惠而不费乎?”[例]谁知庄大老爷这笔款项情愿报效,只代子弟们求几个保举,更是~的事。——清·李宝嘉《官场现形记》第十五回。

Grammar: Thành ngữ biểu đạt rằng việc làm hoặc gợi ý nào đó vừa hữu ích vừa tiết kiệm.

Example: 这种建议真是惠而不费。

Example pinyin: zhè zhǒng jiàn yì zhēn shì huì ér bú fèi 。

Tiếng Việt: Lời khuyên kiểu này thật sự giúp ích mà không tốn kém gì.

惠而不费
huì ér bù fèi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giúp đỡ mà không tốn kém gì.

To help without costing anything.

惠给人好处;费耗费。给人好处,自己却无所损失。[出处]《论语·尧曰》“因民之所利而利之,斯不亦惠而不费乎?”[例]谁知庄大老爷这笔款项情愿报效,只代子弟们求几个保举,更是~的事。——清·李宝嘉《官场现形记》第十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

惠而不费 (huì ér bù fèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung