Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 惊涛骇浪
Pinyin: jīng tāo hài làng
Meanings: Sóng dữ tợn và đáng sợ thường dùng để miêu tả khó khăn to lớn., Terrifying and tumultuous waves often used metaphorically for great difficulties., 涛大波浪;骇使惊怕。汹涌吓人的浪涛。比喻险恶的环境或尖锐激烈的斗争。[出处]唐·田颖《玉山堂文集·海云楼记》“人当既静之时,每思及前经所履之惊涛骇浪,未尝不惕然。”[例]又觉得身体动荡,仿佛在~的小船里。——叶圣陶《地动》。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 40
Radicals: 京, 忄, 寿, 氵, 亥, 马, 良
Chinese meaning: 涛大波浪;骇使惊怕。汹涌吓人的浪涛。比喻险恶的环境或尖锐激烈的斗争。[出处]唐·田颖《玉山堂文集·海云楼记》“人当既静之时,每思及前经所履之惊涛骇浪,未尝不惕然。”[例]又觉得身体动荡,仿佛在~的小船里。——叶圣陶《地动》。
Grammar: Không chỉ dùng cho biển cả mà còn mang nghĩa bóng về những thách thức lớn trong cuộc sống.
Example: 经历了人生的惊涛骇浪。
Example pinyin: jīng lì le rén shēng de jīng tāo hài làng 。
Tiếng Việt: Đã trải qua những sóng gió khủng khiếp của cuộc đời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sóng dữ tợn và đáng sợ thường dùng để miêu tả khó khăn to lớn.
Nghĩa phụ
English
Terrifying and tumultuous waves often used metaphorically for great difficulties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
涛大波浪;骇使惊怕。汹涌吓人的浪涛。比喻险恶的环境或尖锐激烈的斗争。[出处]唐·田颖《玉山堂文集·海云楼记》“人当既静之时,每思及前经所履之惊涛骇浪,未尝不惕然。”[例]又觉得身体动荡,仿佛在~的小船里。——叶圣陶《地动》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế