Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 情长纸短

Pinyin: qíng cháng zhǐ duǎn

Meanings: Deep emotions cannot be fully expressed in writing., Tình cảm sâu rộng nhưng giấy mực không đủ để diễn tả hết., 简短的信纸无法写完深长的情意。形容情意深长。同纸短情长”。[出处]冰心《寄小读者·通讯七》“情长纸短,不尽欲言,祝你们三好!”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 忄, 青, 长, 氏, 纟, 矢, 豆

Chinese meaning: 简短的信纸无法写完深长的情意。形容情意深长。同纸短情长”。[出处]冰心《寄小读者·通讯七》“情长纸短,不尽欲言,祝你们三好!”

Grammar: Thường được dùng khi muốn nhấn mạnh rằng tình cảm hoặc suy nghĩ vượt ra ngoài khả năng diễn đạt bằng lời nói hay chữ viết.

Example: 他对家乡的情长纸短,写不完心中的思念。

Example pinyin: tā duì jiā xiāng de qíng cháng zhǐ duǎn , xiě bù wán xīn zhōng de sī niàn 。

Tiếng Việt: Tình cảm của anh ấy dành cho quê hương quá sâu sắc, không thể viết hết nỗi nhớ trong lòng.

情长纸短
qíng cháng zhǐ duǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tình cảm sâu rộng nhưng giấy mực không đủ để diễn tả hết.

Deep emotions cannot be fully expressed in writing.

简短的信纸无法写完深长的情意。形容情意深长。同纸短情长”。[出处]冰心《寄小读者·通讯七》“情长纸短,不尽欲言,祝你们三好!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

情长纸短 (qíng cháng zhǐ duǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung