Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 悲天悯人
Pinyin: bēi tiān mǐn rén
Meanings: Xót thương trời đất và con người, mang ý nghĩa nhân đạo sâu sắc., Compassion for heaven and pity for humanity; profound humanitarian sympathy., 悲天哀叹时世;悯人怜惜众人。指哀叹时世的艰难,怜惜人们的痛苦。[出处]唐·韩愈《争臣论》“彼二圣一贤者,岂不知自安佚之为乐哉?诚畏天命而悲人穷也。”[例]君生平绝口弗谈政治,独其~之怀,流露于不自觉,有如此者。——柳亚子《燕子龛遗诗序》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 心, 非, 一, 大, 忄, 闵, 人
Chinese meaning: 悲天哀叹时世;悯人怜惜众人。指哀叹时世的艰难,怜惜人们的痛苦。[出处]唐·韩愈《争臣论》“彼二圣一贤者,岂不知自安佚之为乐哉?诚畏天命而悲人穷也。”[例]君生平绝口弗谈政治,独其~之怀,流露于不自觉,有如此者。——柳亚子《燕子龛遗诗序》。
Grammar: Thành ngữ, hay được dùng để ca ngợi tấm lòng nhân ái của ai đó.
Example: 这位慈善家一直怀着悲天悯人的情怀帮助穷人。
Example pinyin: zhè wèi cí shàn jiā yì zhí huái zhe bēi tiān mǐn rén de qíng huái bāng zhù qióng rén 。
Tiếng Việt: Nhà từ thiện này luôn mang lòng thương người và giúp đỡ những kẻ nghèo khổ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Xót thương trời đất và con người, mang ý nghĩa nhân đạo sâu sắc.
Nghĩa phụ
English
Compassion for heaven and pity for humanity; profound humanitarian sympathy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
悲天哀叹时世;悯人怜惜众人。指哀叹时世的艰难,怜惜人们的痛苦。[出处]唐·韩愈《争臣论》“彼二圣一贤者,岂不知自安佚之为乐哉?诚畏天命而悲人穷也。”[例]君生平绝口弗谈政治,独其~之怀,流露于不自觉,有如此者。——柳亚子《燕子龛遗诗序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế